Characters remaining: 500/500
Translation

tài hoa

Academic
Friendly

Từ "tài hoa" trong tiếng Việt có nghĩangười khả năng xuất sắc, đặc biệt trong các lĩnh vực nghệ thuật như âm nhạc, hội họa, văn chương. Từ này thể hiện sự kết hợp giữa "tài" (khả năng, sự khéo léo) "hoa" (có thể hiểu đẹp, tinh tế). Khi nói đến một người "tài hoa", chúng ta thường ám chỉ rằng họ không chỉ giỏi còn phong cách sự sáng tạo độc đáo.

dụ sử dụng:
  1. Người nghệ sĩ: "Nhạc sĩ Trần Tiến một người tài hoa, các tác phẩm của ông luôn chạm đến trái tim người nghe."
  2. Họa sĩ: "Chiếc tranh của họa sĩ Nguyễn Phan Chánh rất tài hoa, nét vẽ của ông mang lại cảm giác sống động."
  3. Nhà văn: "Nhà văn Nam Cao được coi một nhà văn tài hoa của nền văn học Việt Nam."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "tài hoa" có thể được dùng để miêu tả không chỉ con người còn có thể dùng cho những sản phẩm nghệ thuật. dụ: "Bức tranh này thể hiện tài hoa của người họa sĩ."
  • Có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ mô tả sâu hơn: "Một nhà thơ tài hoa, với những vần thơ đầy tâm huyết."
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "tài": có thể dùng riêng để chỉ khả năng, sự khéo léo không nhất thiết liên quan đến nghệ thuật. dụ: " ấy rất tài trong việc kinh doanh."
  • Từ "hoa": thường dùng để chỉ cái đẹp, nét đẹp tinh tế. dụ: "Nét hoa của bức tranh rất cuốn hút."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • "Tài năng": chỉ sự xuất sắc, nhưng không nhất thiết phải thiên về nghệ thuật. dụ: " ấy tài năng trong nhiều lĩnh vực."
  • "Xuất sắc": từ này có thể dùng để mô tả một cách chung chung về sự xuất sắc, không chỉ trong nghệ thuật còn trong học tập, công việc.
Từ liên quan:
  • "Nghệ sĩ": người làm nghệ thuật, thường được sử dụng để chỉ những người tài hoa trong lĩnh vực nghệ thuật.
  • "Sáng tạo": liên quan đến khả năng tạo ra những điều mới mẻ, độc đáo, thường đi đôi với tài hoa.
  1. tt. Tài giỏi, phong nhã, thường thiên về nghệ thuật, văn chương: một nhạc sĩ tài hoa nét vẽ tài hoa.

Words Containing "tài hoa"

Comments and discussion on the word "tài hoa"